Ý nghĩa của từ di sản là gì:
di sản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ di sản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di sản mình

1

14 Thumbs up   6 Thumbs down

di sản


Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại. | : ''Kế thừa '''di sản''' của bố mẹ.'' | Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại. | : '''''Di sản''' vă [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

16 Thumbs up   10 Thumbs down

di sản


Là các di sản thuộc Công viên địa chất bao gồm di sản thiên nhiên và di sản văn hoá. Các di sản thiên nhiên trong đó chủ đạo là các di sản địa chất, bên cạnh đó có giá trị đa dạng sinh học. Các di sản [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

di sản


dt. 1. Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại: kế thừa di sản của bố mẹ. 2. Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại: di sản văn hóạ [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

di sản


Có thể được xem là tài sản thuộc về một cá nhân hay một quốc gia nào đó.
- Khi nói đến di sản, người ta sẽ nghĩ ngay đến di sản văn hóa như âm nhạc truyền thống hay di tích lịch sử được truyền và giữ gìn qua bao đời.
- Di sản cũng có thể là tài sản mà người mất để lại cho người thân.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 20 tháng 3, 2019

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

di sản


dt. 1. Tài sản thuộc sở hữu của người đã chết để lại: kế thừa di sản của bố mẹ. 2. Giá trị tinh thần và vật chất của văn hóa thế giới hay một quốc gia một dân tộc để lại: di sản văn hóạ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

di sản


di tích lịch sử
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 18 tháng 4, 2015

7

3 Thumbs up   8 Thumbs down

di sản


tài sản của người chết để lại được thừa kế một di sản lớn tài sản tinh thần hoặc tài sản vật chất do lịch sử để lại hoặc do thiên nhiên tạo ra bảo vệ di sản văn ho&aac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< di cư di tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa